Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng CHuấn luyện viên trưởng: José Pékerman
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | David Ospina | (1988-08-31)31 tháng 8, 1988 (25 tuổi) | 43 | Nice |
2 | 2HV | Cristián Zapata | (1986-09-30)30 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 22 | Milan |
3 | 2HV | Mario Yepes (c) | (1976-01-13)13 tháng 1, 1976 (38 tuổi) | 97 | Atalanta |
4 | 2HV | Santiago Arias | (1992-01-13)13 tháng 1, 1992 (22 tuổi) | 6 | PSV |
5 | 3TV | Carlos Carbonero | (1990-07-25)25 tháng 7, 1990 (23 tuổi) | 1 | River Plate |
6 | 3TV | Carlos Sánchez | (1986-02-06)6 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 45 | Elche |
7 | 2HV | Pablo Armero | (1986-11-02)2 tháng 11, 1986 (27 tuổi) | 52 | Napoli |
8 | 3TV | Abel Aguilar | (1985-01-06)6 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 49 | Toulouse |
9 | 4TĐ | Teófilo Gutiérrez | (1985-05-28)28 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 30 | River Plate |
10 | 3TV | James Rodríguez | (1991-07-12)12 tháng 7, 1991 (22 tuổi) | 22 | AS Monaco |
11 | 3TV | Juan Guillermo Cuadrado | (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 28 | Fiorentina |
12 | 1TM | Camilo Vargas | (1989-09-01)1 tháng 9, 1989 (24 tuổi) | 0 | Santa Fe |
13 | 3TV | Fredy Guarín | (1986-06-30)30 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 49 | Internazionale |
14 | 4TĐ | Víctor Ibarbo | (1990-05-19)19 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 9 | Cagliari |
15 | 3TV | Alexander Mejía | (1988-09-07)7 tháng 9, 1988 (25 tuổi) | 9 | Atlético Nacional |
16 | 2HV | Éder Álvarez Balanta | (1993-02-28)28 tháng 2, 1993 (21 tuổi) | 3 | River Plate |
17 | 4TĐ | Carlos Bacca | (1986-09-08)8 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 11 | Sevilla |
18 | 2HV | Juan Camilo Zúñiga | (1985-12-14)14 tháng 12, 1985 (28 tuổi) | 53 | Napoli |
19 | 4TĐ | Adrián Ramos | (1986-01-22)22 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 25 | Borussia Dortmund |
20 | 3TV | Juan Fernando Quintero | (1993-01-18)18 tháng 1, 1993 (21 tuổi) | 4 | F.C. Porto |
21 | 4TĐ | Jackson Martínez | (1986-10-03)3 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 27 | F.C. Porto |
22 | 1TM | Faryd Mondragón | (1971-06-21)21 tháng 6, 1971 (42 tuổi) | 55 | Deportivo Cali |
23 | 2HV | Carlos Valdés | (1985-05-22)22 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 14 | San Lorenzo} |
Huấn luyện viên trưởng: Sabri Lamouchi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Boubacar Barry | (1979-12-30)30 tháng 12, 1979 (34 tuổi) | 80 | Lokeren |
2 | 2HV | Ousmane Viera | (1986-12-21)21 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 3 | Çaykur Rizespor |
3 | 2HV | Arthur Boka | (1983-04-02)2 tháng 4, 1983 (31 tuổi) | 80 | VfB Stuttgart |
4 | 2HV | Kolo Touré | (1981-03-19)19 tháng 3, 1981 (33 tuổi) | 107 | Liverpool |
5 | 2HV | Didier Zokora | (1980-12-14)14 tháng 12, 1980 (33 tuổi) | 121 | Trabzonspor |
6 | 4TĐ | Mathis Bolly | (1990-11-14)14 tháng 11, 1990 (23 tuổi) | 4 | Fortuna Düsseldorf |
7 | 2HV | Jean-Daniel Akpa-Akpro | (1992-10-11)11 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | 1 | Toulouse |
8 | 4TĐ | Salomon Kalou | (1985-08-05)5 tháng 8, 1985 (28 tuổi) | 65 | Lille |
9 | 3TV | Cheick Tioté | (1986-06-21)21 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 45 | Newcastle United |
10 | 4TĐ | Gervinho | (1987-05-27)27 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 54 | Roma |
11 | 4TĐ | Didier Drogba (c) | (1978-03-11)11 tháng 3, 1978 (36 tuổi) | 101 | Galatasaray |
12 | 4TĐ | Wilfried Bony | (1988-12-10)10 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 25 | Swansea City |
13 | 4TĐ | Didier Ya Konan | (1984-02-25)25 tháng 2, 1984 (30 tuổi) | 26 | Hannover 96 |
14 | 3TV | Ismaël Diomandé | (1992-08-28)28 tháng 8, 1992 (21 tuổi) | 2 | Saint-Étienne |
15 | 4TĐ | Max Gradel | (1987-11-30)30 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | 26 | Saint-Étienne |
16 | 1TM | Sylvain Gbohouo | (1988-10-29)29 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | 1 | Séwé Sport |
17 | 2HV | Serge Aurier | (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | 9 | Toulouse |
18 | 2HV | Constant Djakpa | (1986-10-17)17 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 5 | Eintracht Frankfurt |
19 | 3TV | Yaya Touré | (1983-05-13)13 tháng 5, 1983 (31 tuổi) | 83 | Manchester City |
20 | 3TV | Serey Die | (1984-11-07)7 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 7 | Basel |
21 | 4TĐ | Giovanni Sio | (1989-03-31)31 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 7 | Basel |
22 | 2HV | Sol Bamba | (1985-01-13)13 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 44 | Trabzonspor |
23 | 1TM | Sayouba Mandé | (1993-06-05)5 tháng 6, 1993 (21 tuổi) | 1 | Stabæk |
Huấn luyện viên trưởng: Fernando Santos
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Orestis Karnezis | (1985-07-11)11 tháng 7, 1985 (28 tuổi) | 19 | Granada |
2 | 3TV | Giannis Maniatis | (1986-10-12)12 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 30 | Olympiacos |
3 | 2HV | Giorgos Tzavellas | (1987-11-26)26 tháng 11, 1987 (26 tuổi) | 13 | PAOK |
4 | 2HV | Kostas Manolas | (1991-06-14)14 tháng 6, 1991 (22 tuổi) | 9 | Olympiacos |
5 | 2HV | Vangelis Moras | (1981-08-26)26 tháng 8, 1981 (32 tuổi) | 19 | Verona |
6 | 3TV | Alexandros Tziolis | (1985-02-13)13 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 49 | Kayserispor |
7 | 4TĐ | Giorgos Samaras | (1985-02-21)21 tháng 2, 1985 (29 tuổi) | 74 | Celtic |
8 | 3TV | Panagiotis Kone | (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (26 tuổi) | 16 | Bologna |
9 | 4TĐ | Kostas Mitroglou | (1988-03-12)12 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 32 | Fulham |
10 | 3TV | Giorgos Karagounis (c) | (1977-03-06)6 tháng 3, 1977 (37 tuổi) | 135 | Fulham |
11 | 2HV | Loukas Vyntra | (1981-02-05)5 tháng 2, 1981 (33 tuổi) | 50 | Levante |
12 | 1TM | Panagiotis Glykos | (1986-06-03)3 tháng 6, 1986 (28 tuổi) | 2 | PAOK |
13 | 1TM | Stefanos Kapino | (1994-03-18)18 tháng 3, 1994 (20 tuổi) | 2 | Panathinaikos |
14 | 4TĐ | Dimitris Salpingidis | (1981-08-18)18 tháng 8, 1981 (32 tuổi) | 76 | PAOK |
15 | 2HV | Vasilis Torosidis | (1985-06-10)10 tháng 6, 1985 (29 tuổi) | 66 | Roma |
16 | 3TV | Lazaros Christodoulopoulos | (1986-12-19)19 tháng 12, 1986 (27 tuổi) | 19 | Bologna |
17 | 4TĐ | Theofanis Gekas | (1980-05-23)23 tháng 5, 1980 (34 tuổi) | 72 | Konyaspor |
18 | 3TV | Giannis Fetfatzidis | (1990-12-21)21 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 19 | Genoa |
19 | 2HV | Sokratis Papastathopoulos | (1988-06-09)9 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 47 | Borussia Dortmund |
20 | 2HV | José Holebas | (1984-06-27)27 tháng 6, 1984 (29 tuổi) | 22 | Olympiacos |
21 | 3TV | Kostas Katsouranis | (1979-06-21)21 tháng 6, 1979 (34 tuổi) | 111 | PAOK |
22 | 3TV | Andreas Samaris | (1989-06-13)13 tháng 6, 1989 (24 tuổi) | 4 | Olympiacos |
23 | 3TV | Panagiotis Tachtsidis | (1991-02-15)15 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 6 | Torino |
Huấn luyện viên trưởng: Alberto Zaccheroni
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Kawashima Eiji | (1983-03-20)20 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 55 | Standard Liège |
2 | 2HV | Uchida Atsuto | (1988-03-27)27 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 66 | Schalke 04 |
3 | 2HV | Sakai Gōtoku | (1991-02-14)14 tháng 2, 1991 (23 tuổi) | 12 | VfB Stuttgart |
4 | 3TV | Honda Keisuke | (1986-06-13)13 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 54 | Milan |
5 | 2HV | Nagatomo Yuto | (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 68 | Internazionale |
6 | 2HV | Morishige Masato | (1987-05-21)21 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 8 | F.C. Tokyo |
7 | 3TV | Endō Yasuhito | (1980-01-28)28 tháng 1, 1980 (34 tuổi) | 142 | Gamba Osaka |
8 | 3TV | Kiyotake Hiroshi | (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) | 25 | 1. FC Nürnberg |
9 | 4TĐ | Okazaki Shinji | (1986-04-16)16 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 74 | Mainz 05 |
10 | 3TV | Kagawa Shinji | (1989-03-17)17 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 55 | Manchester United |
11 | 4TĐ | Kakitani Yoichiro | (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 10 | Cerezo Osaka |
12 | 1TM | Nishikawa Shusaku | (1986-06-18)18 tháng 6, 1986 (27 tuổi) | 12 | Urawa Red Diamonds |
13 | 4TĐ | Ōkubo Yoshito | (1982-06-09)9 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | 55 | Kawasaki Frontale |
14 | 3TV | Aoyama Toshihiro | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 4 | Sanfrecce Hiroshima |
15 | 2HV | Konno Yasuyuki | (1983-01-25)25 tháng 1, 1983 (31 tuổi) | 79 | Gamba Osaka |
16 | 3TV | Yamaguchi Hotaru | (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (23 tuổi) | 10 | Cerezo Osaka |
17 | 3TV | Hasebe Makoto (C) | (1984-01-18)18 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | 78 | 1. FC Nürnberg |
18 | 4TĐ | Osako Yuya | (1990-05-18)18 tháng 5, 1990 (24 tuổi) | 7 | 1860 München |
19 | 2HV | Inoha Masahiko | (1983-08-28)28 tháng 8, 1983 (30 tuổi) | 20 | Jubilo Iwata |
20 | 4TĐ | Saitō Manabu | (1990-04-04)4 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 4 | Yokohama F. Marinos |
21 | 2HV | Sakai Hiroki | (1990-04-12)12 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 16 | Hannover 96 |
22 | 2HV | Yoshida Maya | (1988-08-24)24 tháng 8, 1988 (25 tuổi) | 39 | Southampton |
23 | 1TM | Gonda Shūichi | (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (25 tuổi) | 2 | F.C. Tokyo |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng CLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách di sản thế giới tại Việt Nam Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... https://web.archive.org/web/20140703145327/http://...